Thực đơn
Treignac (tổng) Phân chia đơn vị hành chínhTổng Treignac được chia thành 12 xã và khoảng 4 896 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Affieux | 349 | 19260 | 19001 |
Chamberet | 1 304 | 19370 | 19036 |
L'Église-aux-Bois | 41 | 19170 | 19074 |
Lacelle | 140 | 19170 | 19095 |
Le Lonzac | 772 | 19470 | 19118 |
Madranges | 178 | 19470 | 19122 |
Peyrissac | 140 | 19260 | 19165 |
Rilhac-Treignac | 121 | 19260 | 19172 |
Saint-Hilaire-les-Courbes | 171 | 19170 | 19209 |
Soudaine-Lavinadière | 193 | 19370 | 19262 |
Treignac | 1 415 | 19260 | 19269 |
Veix | 72 | 19260 | 19281 |
Thực đơn
Treignac (tổng) Phân chia đơn vị hành chínhLiên quan
Treignac Treignac (tổng) Treignat TrignacTài liệu tham khảo
WikiPedia: Treignac (tổng) http://www.lion1906.com/Pages/ResultatLocalisation... http://www.mapquest.com/maps/map.adp?latlongtype=d... http://www.recensement.insee.fr/RP99/rp99/co_navig...